Thứ Hai, 18 tháng 3, 2013

Mười nguyên tắc sống

Có thể các nguyên tắc này các bạn đã từng biết nhưng mình xin được gởi đến các bạn như một lời nhắc và cũng là nhắc chính mình ( vì chính mình cũng lười tập thể dục, mấy ngày tết ăn uống không điều độ ) để tất cả chúng mình đều được sống khỏe, sống vui, sống có ích cho cộng đồng.
MƯỜI NGUYÊN TẮC THỌ THÊM NHIỀU TUỔI


1. Câu châm ngôn thứ nhất:


Trong thiên hạ, không có chuyện làm biếng mà có thể có một thân thể khỏe mạnh.

2. Câu châm ngôn thứ hai:


- Ðối với những việc không vui vẻ của dĩ vãng và nghịch cảnh, không thấy khó chịu. 

- Ðối với những ngày sắp tới không có ước vọng quá cao, nhưng luôn cầu bình an hạnh phúc. 

3.Ba DƯỠNG 

 Bảo dưỡng - Dinh dưỡng - Tu dưỡng.
4.Bốn QUÊN

 Quên tuổi tác - Quên tiền tài - Quên con cái - Quên buồn phiền.
5.Năm PHÚC

- Có thân thể mạnh khỏe, gọi là phúc.
- Có thú vui đọc sách, gọi là phúc.
- Có bạn bè tri kỷ, gọi là phúc.
- Có người nhớ đến mình, gọi là phúc.
- Làm những việc mà mình thích làm, gọi là phúc.
6.Sáu VUI

- Một vui là hưu nhưng không nghỉ.
- Hai vui là con cái độc lập.
- Ba vui là vô dục tắc cương.
- Bốn vui là vui vẻ vấn tâm mà không xấu hổ.
- Năm vui là có nhiều bạn hữu.
- Sáu vui là tâm tình không già. 


7.Bảy SUNG SƯỚNG

- Biết đủ thường sung sướng.
- Biết giải trí khi nhàn rỗi.
- Biết đắc chí tìm niềm vui.
- Khi cấp thời biết tìm niềm vui.
- Biết dùng người làm vui.
- Biết vui khi hành thiện.
- Bình an là vui nhất.

8.Tám CHÚT XÍU

- Miệng ngọt ngào thêm một chút nữa.
- Ðầu óc hoạt động thêm một chút nữa.
- Nóng giận ít thêm một chút nữa.
- Ðộ lượng nhiều hơn một chút nữa.
- Lòng rộng rãi thêm một chút nữa.
- Làm việc nhiều thêm một chút nữa.
- Nói năng nhẹ nhàng thêm chút xíu nữa.
- Mm cười nhiều thêm chút nữa.

9.Chín THƯỜNG


- Răng thường ngậm.
- Nước miếng thường nuốt.
-Mũi thường vê.
- Mắt thường động.
- Mặt thường lau.
- Chân thường xoa (bóp).
- Bụng thường xoay.
- Chi thường vươn.
- Hậu môn thường co bóp
 


10. MƯỜI NGUYÊN TẮC KHỎE MẠNH

- Ít thịt, nhiều rau.
- Ít mặn, nhiều chua.
- Ít đường, nhiều trái cây.
- Ít ăn, nhai nhiều.
- Ít áo, tắm nhiều.
- Ít nói, làm nhiều.
- Ít muốn, bố thí nhiều.
- Ít ưu tư, ngủ nhiều hơn.
- Ít đi xe, đi bộ nhiều.
- Ít nóng giận, cười nhiều hơn.

ST

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét