Thứ Năm, 6 tháng 8, 2015

Mã vạch - phần 2/2

5. Làm thế nào để có mã số mã vạch trên sản phẩm?
 
Muốn có mã số mã vạch trên hàng hoá để xuất khẩu hay bán tại các siêu thị, trước tiên các doanh nghiệp phải gia nhập EAN Việt Nam. EAN Việt Nam sẽ cấp mã M cho doanh nghiệp và hướng dẫn doanh nghiệp lập mã mặt hàng (mã I) cho từng sản phẩm. Để được là thành viên của EAN Việt Nam, doanh nghiệp sẽ phải đóng phí gia nhập và phí hàng năm. Hai loại phí này do đại hội các thành viên quyết định, được ghi trong điều lệ của EAN Việt Nam và có thể thay đổi sau một thời gian áp dụng.
Một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất của doanh nghiệp khi áp dụng mã số mã vạch là quản lý mã mặt hàng (mã I) của mình theo nguyên tắc mỗi mã số tương ứng với một loại sản phẩm duy nhất, không được nhầm lẫn. Những sản phẩm khác nhau về tính chất (ví dụ như bia và nước ngọt), về khối lượng, về bao gói… đều phải được cho những mã số mặt hàng khác nhau. Những mã số này sẽ sử dụng lâu dài cùng với sự tồn tại của mặt hàng đó. Những mặt hàng này khi được cải tiến (thay đổi trọng lượng, cách bao gói…) đều phải được cấp mã mặt hàng mới.


Ví dụ: tất cả các mã vạch bắt đầu bằng 690, 691, 692, vv. . lên đến 695 là tất cả các sản phẩm được LÀM TẠI TRUNG QUỐC.   Mã vạch bắt đầu bằng 471 được in trên các sản phẩm Xuất xứ Đài Loan. v.v. 



Dưới đây là Mã vạch của một số nước:

00 - 13 USA & CANADA   
30 -  37  FRANCE   
40 - 44  CHLB Đức    
49 – Nhật Bản   
50 - Vương quốc Anh   
57 - Đan Mạch   
64 - Phần Lan   
76 - Thụy Sĩ và Liechtenstein   
89 – Việt Nam
480 - Philippine
628 -  Ả-Rập Saudi   
629 - United Arab Emirates  

690 đến 695 - Trung Quốc
740- 745 - Trung Mỹ   
 
Đọc Mã vạch ngày nay vừa thể hiện quyền lợi của người tiêu dùng vừa thể hiện một nếp sống văn minh hiện đại .

EAN•UCC Prefixes Country ISO country code
00 to 13 UCC (USA & Canada) us/ca
20 to 29 In-store numbers
30 to 37 GENCOD-EAN France fr
380 BCCI (Bulgaria) bg
383 EAN Slovenija si
385 EAN Croatia hr
387 EAN-BIH (Bosnia-Herzegovina) ba
400 to 440 CCG (Germany) de
45 + 49 Distribution Code Center DCC (Japan) jp
460 to 469 UNISCAN - EAN Russia (Russian Federation) ru
471 EAN Taiwan tw
474 EAN Estonia ee
475 EAN Latvia lv
476 EAN Azerbaijan az
477 EAN Lithuania lt
478 EAN Uzbekistan uz
479 EAN Sri Lanka lk
480 PANC (Philippines) ph
481 EAN Belarus by
482 EAN Ukraine ua
484 EAN Moldova md
485 EAN Armenia am
486 EAN Georgia ge
487 EAN Kazakhstan kz
489 HKANA (Hong-Kong) hk
50 e.centre gb
520 EAN HELLAS (Greece) gr
528 EAN Lebanon lb
529 EAN Cyprus cy
531 EAN-MAC (FYR Macedonia) mk
535 EAN Malta mt
539 EAN Ireland ie
54 EAN Belgium.Luxembourg be/lu
560 CODIPOR (Portugal) pt
569 EAN Iceland is
57 EAN Danmark dk
590 EAN Poland pl
594 EAN Romania ro
599 EAN Hungary hu
600 - 601 EAN South Africa za
      608 EAN Bahrain
bh 048
609 EAN Mauritius mu
611 EAN Maroc (Morocco) ma
613 EAN Algerie (Algeria) dz
616 EAN Kenya ke
619 Tunicode (Tunisia) tn
621 EAN Syria sy
622 EAN Egypt eg
624 EAN Libya ly
625 EAN Jordan jo
626 EAN Iran ir
627 EAN Kuwait kw
628 EAN Saudi Arabia sa
629 EAN Emirates ae
64 EAN Finland fi
690 - 695 Article Numbering Centre of China - ANCC cn
70 EAN Norge (Norway) no
729 Israeli Bar Code Association - EAN Israel il
73 EAN Sweden se
740 EAN Guatemala gt
741 EAN El Salvador sv
742 EAN Honduras hn
743 EAN Nicaragua ni
744 EAN Costa Rica cr
745 EAN Panama pa
746 EAN Republica Dominicana do
750 AMECE (Mexico) mx
759 EAN Venezuela ve
76 EAN Switzerland ch
770 IAC (Colombia) co
773 EAN Uruguay uy
775 EAN Peru pe
777 EAN Bolivia bo
779 CODIGO - EAN Argentina ar
780 EAN Chile cl
784 EAN Paraguay py
786 ECOP (Ecuador) ec
789 - 790 EAN Brasil br
80 to 83 INDICOD (Italy) it
84 AECOC (Spain) es
850 Camera de Comercio de la Republica de Cuba cu
858 EAN Slovakia sk
859 EAN Czech cz
860 EAN YU (Yugoslavia) yu
867 EAN DPR Korea (North Korea) kp
869 UCCET (Turkey) tr
87 EAN Nederland nl
880 EAN Korea (South Korea) kr
885 EAN Thailand th
888 SANC (Singapore) sg
890 EAN India in
893 EAN Vietnam vn
899 EAN Indonesia id
90 - 91 EAN Austria at
93 EAN Australia au
94 EAN New Zealand nz
955 EAN Malaysia my
958 EAN Macau mo
977 Periodicals (ISSN)
978 - 979 Books (ISBN)
980 Refund receipts
981 - 982 Common currency coupons
99 Coupons



ST

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét