Thứ Năm, 27 tháng 8, 2015

Bảng calorie cần thiết theo lứa tuổi

Để cung cấp thêm cho các bạn một số kiến thức về dinh dưỡng, mình post bảng calorie cần thiết của các số tuổi nam và nữ. một số loại thực phẩm thiết yếu trong đời sống. Dựa vào đó chúng ta có thể điều tiết lượng thực phẩm hàng ngày để có bữa ăn hoàn chỉnh hợp với số tuổi các thành viên trong gia đình và giúp chúng ta ngày càng sống vui sống khỏe hơn.


Để giữ cơ thể hoạt động tối thiểu, chúng ta cần trung bình 1 kcal / 1 kg thể trọng / tiếng   
 
              Calorie cần thiết cho nữ
TuổiCalorie cần thiết trong ngày
0 – 4 tháng  450 kcal
4-12 tháng  700 kcal
1 - 4 tuổi1.000 kcal
4 - 7 tuổi1.400 kcal
7 - 10 tuổi1.700 kcal
10 - 13 tuổi2.000 kcal
13 - 15 tuổi2.200 kcal
15 -19 tuổi2.000 kcal
19 - 25 tuổi1.900 kcal
25 -51 tuổi1.900 kcal
51 - 65 tuổi1.800 kcal
Trên 65 tuổi1.600 kcal
Source: Deutsche Gesellschaft für Ernährung

Calorie cần thiết cho nam
TuổiCalorie cần thiết trong ngày
0 - 4 tháng   500 kcal
4-12 tháng   700 kcal
1 - 4 tuổi1.100 kcal
4 - 7 tuổi1.500 kcal
7 - 10 tuổi1.900 kcal
10 - 13 tuổi2.300 kcal
13 - 15 tuổi2.700 kcal
15 -19 tuổi2.500 kcal
19 - 25 tuổi2.500 kcal
25 -51 tuổi2.400 kcal
51 - 65 tuổi2.200 kcal
Trên 65 tuổi2.000 kcal
Source: Deutsche Gesellschaft für Ernährung
  

 Lượng Calorie cần thiết sẽ tăng theo nhu cầu của  công việc  
 
Lượng calorie cần thêm Kcal
- Nằm 68 kcal/ tiếng
- Ngồi , có tựa71 kcal / tiếng
- Ngồi không tựa72 kcal/ tiếng
- Đứng thoải mái75 kcal/ tiếng
- Đứng nghiêm78 kcal/ tiếng
- Đi bộ, khoảng 3,6 km / tiếng210 kcal/tiếng
- đi bộ, 6 km/tiếng350 kcal/ tiếng
- Đi xe đạp khoảng 15 km/tiếng380 kcal/ tiếng
- Bơi lội 640 kcal/ tiếng
- Chạy bộ 750 kcal/tiếng
- Việc văn phòng ( ngồi nhiều )200-400 kcal
- Công việc đi lại nhiều 500-800 kcal
- Công việc vận dụng nhiều sức lực700-1.100 kcal 

Những yếu tố nào cần chú ý trong việc tính lượng calorie cần thiết cho cơ thể?

  • Hoạt động cơ thể  
  • Tuổi
  • Trọng lượng
  • Khả năng hấp thụ của cơ thể
  • Thân nhiệt
  • Cơ bắp
  • Và thêm nhiều yếu tố khác.
Lượng calorie một số chất dinh dưỡng
 
 - Chất đạm  410 kcal / 100 g
 - Chất bột đường ( đường, đường trái cây , bột )  410 kcal / 100 g
 - Chất béo  910 kcal / 100g 
 - Cồn, rượu  710 kcal / 100 g
 
ST

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét